CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢI THẮNG

MENU
Tiếng Việt English

Máy Nén Khí Piston Cao Áp Không Dầu

  • Mã sản phẩm: MÁY NÉN KHÍ PISTON CAO ÁP
  • Giá: Liên hệ
  • Lượt xem: 9456
Mô tả
_addcart
Máy Nén Khí Piston Cao Áp Không Dầu 
(Chuyên dụng cho ngành công nghiệp thổi chai PET / hệ thống năng lượng / tàu/ khoan) 
1.    Khác với máy nén khí với 3 cấp nén thông thường, máy nén khí piston không dầu với 4 cấp piston được thiết kế dành riêng cho ngành thổi chai PET, giúp làm giảm nhiệt độ khí nén ở đầu ra của từng piston khoảng hơn 2¬¬¬00C so với những dạng bình thường, đồng thời có thể hoạt động hiệu quả khi làm việc ở môi trường có nhiệt độ cao.
2.    Hệ số PSID thấp cho phép sử dụng những phụ tùng bằng nhựa chuyên dụng như là bạc piston, ron, miếng đệm, hệ số sai lệch của bạc đạn thấp, nhiệt độ làm việc thấp, các vòng đệm chất lượng cao, và ít hao mòn. Tất cả những lý do trên làm cho tuổi thọ của phụ tùng được kéo dài hơn.
3.    Thiết kế của chúng tôi cho lưu lượng cao, ít tiêu thụ điện năng.
4.    Áp suất khí nén ở cấp cuối cùng có thể đạt tới 4.5 Mpa, là một trong số rất ít những dòng máy có thể được sản xuất. Và với áp suất từ 3.0 Mpa - 4.5 Mpa, máy nén khí của chúng tôi có thể đáp ứng được tất cả những yêu cầu về áp suất của ngành thổi chai PET.
5.    Máy nén khí được thiết kế thêm chức năng làm mát và hệ thống tách khí, tách nước. Nhờ vậy, khí nén với nhiệt độ và độ ẩm thấp là lý do giúp hệ thống xử lý khí nén phía sau tiêu thụ ít điện năng hơn và cho hiệu suất cao hơn.
6.    Chúng tôi ngày càng hướng đến tiêu chuẩn quốc tế, thiết kế ra những sản phẩm có thể tận dụng triệt để lượng khí thải, tiết kiệm điện năng. Và một trong số những sản phẩm không thể không nhắc đến là Hệ Thống Máy Nén Tăng Áp cho ngành PET. 
7.    Theo yêu cầu của khách hàng, chúng tôi có thể lắp đặt máy nén khí, máy sấy khí và bình chứa khí trung áp thành một hệ thống liên kết với nhau. Sản phẩm đa dạng, sẳn sàn đáp ứng cho những nhà sản xuất PET nhỏ và vừa.
8.    Áp suất của khí nén ở đầu ra của máy nén khí WW-20/25 là 2.5 Mpa với công suất là 20 m3/ phút. Thiết kế này rất cần thiết để cắt mỏ với đường kính lớn hay là khoan lỗ ngắn. Tiêu thụ ít điện năng là 1 trong những ưu điểm của dòng máy nén khí này so với những máy nén khí khác.
Bảng thông số kỹ thuật của dòng máy nén khí piston cao áp không dầu:
 
Số thứ tự Mã máy nén Số lượng cấp nén  Cấutrúc

Lưu lượng 
Nm3/min
Áp suất Mpa  Công suất
m3/min 
Tốc độ trục
r/min 
Mô tơ
power

kw
Tốc độ trung bình của piston
m/s 
Phương pháp hoạt động Phương thức làm lạnh Môi trường
Áp suất đầu vào Áp suất đầu ra
1 VW-4.5/45 4 V    Khí quyển 3~4.5 4.5 740 55 2.467 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng nước  Không Khí
2 VW-6/45 4 V     Khí quyển 3~4.5 6 980 75 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng nước Không Khí
3 WW-11/40 4 W   Khí quyển 3~4 11 740 132 2.467 Động cơ mặt bích Làm lạnh bằng nước Không Khí
4 WW-15/40 4 W   Khí quyển 3~4 15 980 185 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng nước Không Khí
5 WW-20/45 4 W   Khí quyển 3~4.5 20 980 250 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng nước Không Khí
6 2VFW-20/40 4 Double V   Khí quyển 3~4 20 980 250 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Không Khí
7 2VFW-15/40 4 Double V   Khí quyển 3~4 15 740 185 2.467 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Không Khí
8 2VFW-20/60 4 Double V   Khí quyển 3.5~6 20 980 250 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Không Khí
9 2VFW-15/60 4 Double V   Khí quyển 3.5~6 15 740 185 2.467 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Không Khí
10 WFW-4/80 4 W   Khí quyển 5~8 4 740 75 2.467 Động cơ mặt bích Làm lạnh bằng khí Không Khí
11 WFW-5.3/80 4 W   Khí quyển 5~8 5.3 980 90 3.267 Động cơ mặt bích Làm lạnh bằng khí Không Khí
12 WW-20/25 3 W   Khí quyển 1.5~2.5 20 980 185 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng nước Không Khí
13 VW-3.5/10-40 2 V 23~37 0.7~1.1 3~4 3.2~3.5 740 132 2.467 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng nước Không Khí
14 VW-4.6/10-40 2 V 30~49 0.7~1.1 3~4 4.2~4.6 980 185 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng nước Không Khí
15 WFW-5/10-32 1 W 51 1 3.2 5 740 185 2.467 Kết nối trực tiếp Làm lạnh  Không Khí
16 WW-15/30 3 W   Khí quyển 2~3 15 740 220 2.467 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng nước Không Khí
17 WW-7.5/45 4 W   Khí quyển 3~4.5 7.5 530 90 1.77 Dây cu roa Làm lạnh bằng nước Không Khí
18 WW-8.5/45 4 W   Khí quyển 3~4.5 8.5 585 90 1.95 Dây cu roa Làm lạnh bằng nước Không Khí
19 WW-11/45 4 W   Khí quyển 3~4.5 11 740 132 2.467 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng nước Không Khí
20 WW-15/45 4 W   Khí quyển 3~4.5 15 980 185 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng nước Không Khí
21 VW-3/7-50 2 V 23 0.7 5 3 830 132 2.766 Dây cu roa Làm lạnh bằng nước Không Khí
22 WFW-5/0.5-64 4 W 7 0.05 6.4 5 740 90 2.467 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Khí đốt
23 WFW-5/2-64 4 W 14 0.2 6.4 7 740 185 2.467 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Khí đốt
24 WFW-7/0.5-64 4 W 9 0.05 6.4 7 980 132 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Khí đốt
25 WFW-7/2-64 4 W 18 0.2 6.4 7 980 250 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Khí đốt
26 WFW-10/0.5-64 4 W 13 0.05 6.4 10 980 185 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Khí đốt
27 WFW-8/0.5-64 4 W 10 0.05 6.4 8 740 132 2.467 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Khí đốt
28 WFW-7/100 4 W   Khí quyển 10 7 980 110 3.267  Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Khí
29 WFW-10/100 4 W   Khí quyển 10 10 980 132 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Khí
30 WFW-4/6-64 3 W 25 0.6 6.4 4 740 250 2.467 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Khí đốt
31 WFW-5.2/6-64 3 W 33 0.6 6.4 5.2 980 315 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng khí Khí đốt
32 WFW-5.2/60 4 W   Khí quyển 6 5.2 740 75 2.467 Động cơ mặt bích Làm lạnh bằng khí  Không Khí
33 WFW-6.8/60 4 W   Khí quyển 6 6.8 980 90 3.267 Động cơ mặt bích Làm lạnh bằng khí Không Khí
34 WW-40/45 4 2xW   Khí quyển 3~4.5 40 980 2x250 3.267 Kết nối trực tiếp Làm lạnh bằng nước Không Khí

Sản phẩm cùng loại

Facebook
Facebook chat